STT | Nội dung | Chia theo khối lớp | ||||
Lớp 1 | Lớp 2 | Lớp 3 | Lớp 4 | Lớp 5 | ||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
Tuyển sinh 184 HS 6 tuổi vào lớp 1 | Đảm bảo số học sinh ra lớp 100% | |||
II |
Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ |
Thực hiện dạy chương trình các lớp theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT Thực hiện chương trình GDĐT 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
||||
III |
Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình. Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh |
- Nhà trường và gia đình phối hợp hỗ trợ nhau cùng GDS phát triển toàn diện. - Học sinh thực hiện đúng nội qui trường lớp |
||||
IV |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ học sinh (như các loại phòng phục vụ học tập, thiết bị dạy học, tin học ...) |
- Cơ sở vật chất đảm bảo phục vụ cho 32 lớp học 2 buổi/ngày có bán trú. |
||||
V |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục |
- Nhà trường tạo điều cho học sinh khó khăn đến trường. | ||||
VI |
Đội ngũ giáo viên, cán bộ quản lý, phương pháp quản lý của cơ sở giáo dục |
- Tổng số CBGV – NV: 63/53 nữ. Đảm bảo tỉ lệ 1,5 GV/lớp, trình độ chuyên môn đạt chuẩn. | ||||
VII |
Kết quả đạo đức, học tập, sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được |
- Thực hiện giảng dạy và GDHS, chăm sóc sức khỏe cho học sinh đảm bảo đúng với mục tiêu năm học. Cuối năm hoàn thành chương trình lớp học 98%. | ||||
VIII |
Khả năng học tập tiếp tục của học sinh |
- Học sinh có khả năng tiếp tục học tập lên các lớp trên. |